Bản mẫu:Chức vô địch đô vật
Chức vô địch đô vật có thể được sử dụng để tóm tắt các thông tin thống kê chính về một chức vô địch Đấu vật chuyên nghiệp mà không gây phiền phức với dòng chảy bài viết.
Cách sử dụng[sửa mã nguồn]
Hộp thông tin này có thể được thêm vào bằng cách dán các mẫu như hình dưới đây vào một bài viết.
Chức vô địch có hiệu lực[sửa mã nguồn]
{{Chức vô địch đô vật | name = | image = | image_size = | alt = | caption = | currentholder = | won = | aired = | created = | promotion = | firstchamp = | mostreigns = | longestreign = | shortestreign = | oldest = <!-- ({{Age in years and days|date 1|date 2}}) --> | youngest = <!-- ({{Age in years and days|date 1|date 2}}) --> | heaviest = <!-- ({{Convert|POUNDS|lb|kg|abbr=on}}) or ({{Convert|KILOGRAMS|kg|lb}}) --> | lightest = <!-- ({{Convert|POUNDS|lb|kg|abbr=on}}) or ({{Convert|KILOGRAMS|kg|lb}}) --> | pastnames = }}
Chức vô địch đã ngừng[sửa mã nguồn]
{{Chức vô địch đô vật | name = | image = | image_size = | alt = | caption = | created = | retired = | promotion = | firstchamp = | finalchamp = | mostreigns = | longestreign = | shortestreign = | oldest = <!-- ({{Age in years and days|date 1|date 2}}) --> | youngest = <!-- ({{Age in years and days|date 1|date 2}}) --> | heaviest = <!-- ({{Convert|POUNDS|lb|kg|abbr=on}}) or ({{Convert|KILOGRAMS|kg|lb}}) --> | lightest = <!-- ({{Convert|POUNDS|lb|kg|abbr=on}}) or ({{Convert|KILOGRAMS|kg|lb}}) --> | pastnames = }}
Ví dụ[sửa mã nguồn]
WWE World Heavyweight Championship | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chi tiết | |||||||||||||||||||
Vô địch hiện tại | Triple H | ||||||||||||||||||
Ngày thắng | 24 tháng 1 năm 2016 | ||||||||||||||||||
Ngày tạo ra | 25 tháng 4 năm 1963 | ||||||||||||||||||
Đề xuất bởi | WWE | ||||||||||||||||||
Tên khác | |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
|
{{Chức vô địch đô vật | name = WWE World Heavyweight Championship | image = WWE_World_Heavyweight_Championship.jpg | image_size = 300px | alt = | caption = Đai WWE World Heavyweight Championship hiện tại | currentholder = [[Triple H]] | won = 24 tháng 1 năm 2016 | aired = | created = 25 tháng 4 1963 | promotion = [[WWE]] | firstchamp = [[Buddy Rogers (wrestler)|Buddy Rogers]] | mostreigns = [[John Cena]] ([[List of WWE World Heavyweight Champions|12]]) | longestreign = [[Bruno Sammartino]] ([[List of WWE World Heavyweight Champions|2803 days]]) | shortestreign = [[André the Giant]] ([[List of WWE World Heavyweight Champions|45 seconds]]) | oldest = [[Vince McMahon|Mr. McMahon]] ({{Age in years and days|1945|08|24|1999|09|20}}) | youngest = [[Brock Lesnar]] ({{Age in years and days|1977|07|12|2002|08|25}}) | heaviest = [[Yokozuna (wrestler)|Yokozuna]] ({{Convert|575|lb|kg|abbr=on}}) | lightest = [[Rey Mysterio]] ({{Convert|175|lb|kg|abbr=on}}) | pastnames = * WWWF World Heavyweight Championship (1963–79) * WWWF Heavyweight Championship (1979–82) * WWF Heavyweight Championship (1982–88) * WWF World Heavyweight Championship (1988–98) * WWF Championship (1998–2001) * Undisputed WWF Championship (2001–02) * Undisputed WWE Championship (2002) * WWE Championship (2002–13) }}
Thông số[sửa mã nguồn]
Tất cả các thông số là tùy chọn.
Thông số | Giải nghĩa |
---|---|
name | Tên chức vô địch. |
image | Hình ảnh của đai vô địch. |
image_size | Bề rộng hình ảnh (mặc định là 220px nếu để trống). |
alt | Văn bản thay thế cho hình ảnh đầu tiên, cho những người không thể nhìn thấy hình ảnh. Xem WP:ALT. |
image2 | Hình ảnh thứ hai nếu chức vô địch có nhiều hơn một đai. |
image_size2 | Bề rộng của ảnh thứ 2 (mặc định là 220px nếu để trống). |
alt2 | Văn bản thay thế cho hình ảnh thứ hai, cho những người không thể nhìn thấy hình ảnh. Xem WP:ALT. |
caption | Chú thích của hình ảnh. |
currentholder | Người giữ danh hiệu hiện tại. Nếu đây là chức vô địch đã ngừng, sử dụng |finalchamp= thay thế.
|
won | Ngày mà người giữ gianh hiệu hiện tại giành đai. Không sử dụng nếu đây là chức vô địch đã ngừng. |
aired | Ngày mà danh hiệu chiến thắng đã được phát sóng trên truyền hình do chậm trễ phát sóng, nếu khác với chiến thắng. |
created | Ngày mà chức vô địch được tạo ra. |
retired | Ngày mà danh hiệu bị ngừng, cho chức vô địch không còn hiệu lực. |
promotion | Tên của cá nhân, tổ chức hay công ty đề xuất chức vô địch đó. |
brand | Đối với chức vô địch WWE liên quan, các thương hiệu điều khiển chức vô địch (Raw, SmackDown và ECW). |
firstchamp | Nhà vô địch đầu tiên. |
finalchamp | Nhà vô địch cuối cùng, nếu danh hiệu bị ngừng. Nếu không thì dùng |currentchamp= .
|
mostreigns | Người giành danh hiệu nhiều lần nhất. Đường link dẫn tới danh sách của các nhà vô địch có thể được thêm. |
longestreign | Người giữ đai lâu nhất. Đường link dẫn tới danh sách của các nhà vô địch theo thời gian có thể được thêm. |
shortestreign | Người giữ đai ngắn nhất. |
oldest | Nhà vô địch lớn tuổi nhất dựa vào độ tuổi tại thời gian vô địch. Sử dụng {{Age in years and days}}. |
youngest | Nhà vô địch trẻ tuổi nhất dựa vào độ tuổi tại thời gian vô địch. Sử dụng {{Age in years and days}}. |
heaviest | Nhà vô địch nặng cân nhất dựa vào cân nặng của họ. Sử dụng {{Convert}}. |
lightest | Nhà vô địch nhẹ cân nhất dựa vào cân nặng của họ. Sử dụng {{Convert}}. |
pastnames | Tên cũ của danh hiệu. Xem WP:BULLETLIST. |
pastlookimages | Ảnh của thiết kế đai cũ. Tốt nhất ở mức 50px. |
Xem thêm[sửa mã nguồn]
- Hidden tracking/maintenance categories